- Phí hòa mạng: 300.000đ
- Đóng cước trước 12 tháng tặng thêm 1 tháng (dùng 13 tháng)
- Đóng cước trước 6 tháng không tặng thêm tháng (dùng 06 tháng)
- Giá gói cước đã bao gồm thuế VAT
Viettel Telecom – Nhà Cung Cấp Dịch Vụ Di Động, Internet, Truyền Hình Và Giải Pháp CNTT
TỔNG ĐÀI LẮP MẠNG VIETTEL
Viettel hiện đang là nhà mạng có độ phủ sóng rộng nhất Việt Nam. Nhà mạng luôn đưa ra các gói ưu đãi lớn, nhiều phần quà hấp dẫn trong năm 2025. Khách hàng lắp mạng Viettel chỉ từ 180.000đ/tháng có ngay wifi Siêu Tốc từ 300Mbps tới 1Gbps ( Giá đã bao gồm 10%VAT) sẽ được trang bị modem wifi 4 cổng 2 băng tần là 2,4Ghz và 5.0Ghz chuẩn Wifi 6. Tặng thêm tháng cước khi khách hàng tham gia đóng cước trước , hỗ trợ nhiệt tình, nhanh chóng.
Quý khách có nhu cầu lắp đặt wifi viettel xin vui lòng để lại thông tin vào Form TƯ VẤN MIỄN PHÍ hoặc điện thoại vào số
HOTLINE : 0333 016 168
Bảng giá cước lắp internet Viettel khu vực nội thành (tp. Hồ Chí Minh, Hà Nội)
| Gói cước | Tốc Độ | Số Model wifi | giá/Tháng |
|---|---|---|---|
| NETVT1 | 300Mb | 1 | 220.000đ |
| NETVT2 | ≥500Mb | 1 | 265.000đ |
| MESHVT1 | 300Mb | 2 | 255.000đ |
| MESHVT2 | ≥500Mb | 3 | 289.000đ |
| MESHVT3 | ≥500Mb | 4 | 359.000đ |
- Khu vực nội thành thành phố Hồ Chí Minh bao gồm các quận sau : Q1, Q2 cũ, Q3, Q4, Q7, Q10, Q11, Tân Bình, Tân Phú, Phú Nhuận, Bình Thạnh.
- Khu vực nội thành thành phố Hà Nội Hồ bao gồm các quận sau: Ba Đình, Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm, Cầu Giấy, Đống Đa, Hà Đông, Hai Bà TRưng, Hoàng Kiếm, Hoàng Mai, Long Biên, Tây Hồ, Thanh Xuân.
*Các gói cước đều được trang bị model wifi thế hệ thứ 6 mới và mạnh mẽ, có độ phủ sóng rộng, ổn định và đáng tin cậy.
Bảng giá cước lắp mạng Viettel tại 32 Tỉnh và ngoại thành (tp. Hồ Chí Minh, Hà Nội)
| Gói cước | Tốc Độ | số model wifi | Giá/tháng |
|---|---|---|---|
| NETVT1 | 300Mb | 1 | 180.000đ |
| NETVT2 | ≥500Mb | 1 | 240.000đ |
| MESHVT1 | 300Mb | 2 | 210.000đ |
| MESHVT2 | ≥500Mb | 3 | 245.000đ |
| MESHVT3 | ≥500Mb | 4 | 299.000đ |
- Khu vực ngoại thành thành phố Hồ Chí Minh bao gồm các quận huyện sau : Q5, Q6, Q8, Q9 (cũ), Q12, Quận Thủ Đức ( cũ), Tân Bình, Huyện Nhà Bè, Huyện Bình Chánh,Huyện Hóc Môn, Huyện Củ Chi
- Khu vực ngoại thành thành phố Hà Nội bao gồm các quận huyện sau: Ba Vì, Chương Mỹ, Đan Phượng, Đông Anh, Gia Lâm, Hoài Đức, Mê Linh, Mỹ Đức, Phú Xuyên, Phú Thọ, Quốc Oai, Sóc Sơn, Sơn Tây, Thạch Thất, Thanh Oai, Thanh Trì, Thường Tín, Ứng Hòa
*Các gói cước đều được trang bị model wifi thế hệ thứ 6 mới và mạnh mẽ, có độ phủ sóng rộng, ổn định và đáng tin cậy.
khuyễn mại của gói cước internet Viettel dành cho cá nhân và gia đình
Bảng giá gói cước internet dành cho doanh nghiệp lớn
| Tên gói | Băng thông trong nước/ quốc tế | Giá cước |
|---|---|---|
| VIP200 | 200Mb/5Mb | 800.000đ |
| VIP500 | 500Mb/10Mb | 1.900.000 |
| VIP600 | 600Mb/30Mb | 6.600.000 |
| F200N | 300Mb/4Mb | 1.100.000 |
| F200PLUS | 300Mb/12mb | 4.400.000 |
| F500BASIC | 600Mb/40Mb | 13.200.000 |
| F500PLUS | 600Mb/50Mb | 17.600.000 |
| F1000PLUS | 1000Mb/100Mb | 25.000.000 |
* Các gói cước cho doanh nghiệp lớn đều có IP tĩnh
Mạng internet cáp quang hiện nay là một phần không thể thiếu trong hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Để đáp ứng mọi nhu cầu kết nối cho doanh nghiệp dễ dàng triển khai các ứng dụng như mail server, hosting,.. Vietteltelecom đã thiết kế những gói cước internet cáp quang đặc biệt tối ưu dành riêng cho doanh nghiệp để đảm bảo được đường truyền ổn định, ít suy hao, tốc độ download/upload bằng nhau nhằm phục vụ cùng một lúc cho nhiều máy tính. Tích hợp được nhiều dịch vụ giá trị gia tăng đi kèm: IP tĩnh, IPTV, IP Phone, Truyền hình hội nghị, IP camera… Vì vậy, gói cước cáp quang Viettel luôn là lựa chọn hàng đầu của doanh nghiệp khi có nhu cầu đăng ký sử dụng mạng internet cáp quang. Mời bạn đọc hãy theo dõi bài viết dưới đây để tìm hiểu thêm thông tin chi tiết về khuyến mãi cũng như các gói cáp quang cho doanh nghiệp của Viettel.
Bảng giá gói cước internet dành cho doanh nghiệp vừa và nhỏ
| Tên gói | Băng thông (Mbps) | Mesh Wifi | đ/tháng |
|---|---|---|---|
| PRO1 | 400/2Mb | 350.000đ | |
| PRO2 | 500/5Mb | 500.000đ | |
| MESHPRO1 | 400/2Mb | 1 | 400.000đ |
| MESHPRO2 | 500/5Mb | 2 | 600.000đ |
| MESHPRO1000 | 1000/10Mb | 2 | 880.000đ |
* Các gói cước cho doanh nghiệp vừa và nhỏ đều có IP động ( không có IP tĩnh )
khuyễn mại của gói cước wifi Viettel dành cho Doanh Nghiệp
- Phí hòa mạng: 300.000đ
- Đóng cước trước 12 tháng tặng thêm 2 tháng (dùng 14 tháng)
- Đóng cước trước 6 tháng tặng thêm 1 tháng (dùng 07 tháng)
- Giá gói cước đã bao gồm thuế VAT
BẢNG GIÁ TRUYỀN HÌNH VIETTEL
| GÓI TRUYỀN HÌNH | VNĐ/THÁNG |
|---|---|
| Gói truyền hình giải trí xem qua app TV360 | 20.000đ |
| Gói truyền hình đẳng cấp áp dụng cho cả app và box TV360 | 40.000đ |
| Gói truyền hình đẳng cấp | 50.000đ |
| Miễn phí hoàn toàn chi phí lắp đặt kèm đầu thu Android Box. | |
Bảng giá combo truyền hình & internet áp dụng khu vực nội thành HN & HCM
| Gói Cước | Tốc độ | Combo Smart Tivi gói cơ bản | Combo Tivi Box gói cơ bản | Combo Tivi Gói Vip |
| NETVT1 | 300Mb | 240.000 | 260.000 | 270.000 |
| NETVT2 | ≥500Mb | 285.000 | 305.000 | 315.000 |
| MESHVT1 | 300Mb | 275.000 | 295.000 | 305.000 |
| MESHVT2 | ≥500Mb | 309.000 | 329.000 | 339.000 |
| MESHVT3 | ≥500Mb | 379.000 | 399.000 | 409.000 |
|
*Lưu ý: Giá cước Combo Smart Tivi chỉ dùng cho Smart TV tải được App . Gói combo Tivi box được trang bị miễn phí đầu box hỗ trợ TV thường thành Smart TV
|
||||
Bảng giá combo truyền hình & internet áp dụng khu vực ngoại thành HN & HCM và các tỉnh còn lại
| Gói Cước | Tốc độ | Combo Smart Tivi gói cơ bản | Combo Tivi Box gói cơ bản | Combo Tivi Gói Vip |
| NETVT1 | 300Mb | 200.000 | 220.000 | 230.000 |
| NETVT2 | ≥500Mb | 260.000 | 280.000 | 290.000 |
| MESHVT1 | 300Mb | 230.000 | 250.000 | 260.000 |
| MESHVT2 | ≥500Mb | 265.000 | 285.000 | 295.000 |
| MESHVT3 | ≥500Mb | 319.000 | 339.000 | 349.000 |
|
*Lưu ý: Giá cước Combo Smart Tivi chỉ dùng cho Smart TV tải được App . Gói combo Tivi box được trang bị miễn phí đầu box hỗ trợ TV thường thành Smart TV
|
||||